1. 是 để biểu thị sự phán đoán, khẳng định
Cấu trúc A (Danh từ) + (不) 是 + B (Danh từ)
Wǒ | shì | xuéshēng |
我 | 是 | 学生 |
Tôi | là | học sinh |
Mǎ lì | bú shì | měi guó rén |
玛丽 | 不是 | 美国人 |
Mary | không phải là | người Mỹ |
2. 是 để biểu thị sự tồn tại
Các từ chỉ phương hướng địa điểm thường đứng đầu câu, sau 是 là người hoặc vật.
Qiánmiàn | shì | yītiáo hé |
前面 | 是 | 一条河 |
Đằng trước | là | một dòng sông |
yóu jú | páng biān | shì | yī yuàn |
邮局 | 旁边 | 是 | 医院 |
Bên cạnh bưu điện là bệnh viện |
3. 是 不是 với sự việc tình huống đã biết, để khẳng đỉnh ta có thể dùng 是不是 để hỏi. 是不是 có thể được đặt trước hay sau chủ ngữ, cũng có thể đặt ở cuối câu, biểu thị sự xác nhận.
Cấu trúc 是 不是 + Danh từ / Cụm danh từ / Đại từ
Nǐ | shì bù shì | liú xué shēng |
你 | 是 不是 | 留学生? |
Bạn | là | du học sinh? |
nǐ | shì bù shì | míng tiān | huí guó |
你 | 是 不是 | 明天 | 回国? |
Ngày mai bạn sẽ về nước chứ? |
Nín | shì | wáng xiān sheng | bù shì |
您 | 是 | 王先生 |
不 是?
|
Ông | là | ông Vương | phải không? |
Bài tập
Tạo thành câu với các từ đã cho.
1. 大夫 我 妈妈 也
2. 这 些 小张 的 都 杂志
3. 那 衣服 红 的 颜色 件
4. 德国 人 不 我们
5. 公园 的 一座 教堂 右边
6. 学校 旁边 电影院 就
7. 一个 操场 图书馆 后边 的
8. 商场 电影院 前面 不