Bài 1 – Chào mừng bạn đến Đài Loan!

Share Button

Mục tiêu bài học:

  • Học cách chào hỏi cơ bản
  • Học cụm từ giới thiệu bản thân
  • Bày tỏ thích/ không thích
  • Cách nói cảm ơn

Hội thoại 1

Tiếng Trung Dịch

明华:请问 你是陈月美 小姐吗?

Minh Hoa: Xin hỏi cháu là Trần Nguyệt Mỹ phải không?

月美:是的。谢谢你 来 接 我们。

Nguyệt Mỹ: Vâng, cảm ơn chú đã đón cháu.

明华:不客气。我 是 李明华。

Minh Hoa: Không có gì. Chú là Lý Minh Hoa.

月美: 这是 王 先生。

Nguyệt Mỹ: Đây là chú  Vương.

开文:你好。我 姓 王,叫 开文。

Khai Văn: Xin chào. Tôi họ Vương, tên Khai Văn.

明华:你们·好。 欢迎 你们 来 台湾。

Nguyệt Mỹ: Xin chào. Chào mừng bạn đến Đài Loan.

Từ mới

 

STT Tiếng Trung giản thể Tiếng Trung phồn thể Phiên âm Tiếng Việt
1 陈月美 陳月美 chén yuè měi Trần Nguyệt Mỹ
2 李明华 李明華 lǐ míng huá Lý Minh Hoa
3 王开文 王開文 wáng kāi wén Vương Khai Văn
4   bạn, cậu,
5 来· lái đi, đến, tới
6   shì
7 小姐   xiǎo jiě tiểu thư, cô, chị
8 ma à, ư…
9   jiē đón, tiếp, tiếp đón
10 我们 我們 wǒmen chúng tôi
11  我   tôi
12 zhè đây, này
13 先生   xiānshēng tiên sinh, ngày
14   hǎo tốt, được, ngon
15   xìng họ
16   jiào tên, gọi là…
17 你们 你們 nǐmen các bạn
18 台湾 薹灣 Táiwān Đài Loan
19 欢迎 歡迎 huānyíng hoan nghênh, chào mừng
20 请问 請問 qǐngwèn xin hỏi
21 是的   shìde đúng, vâng
22 谢谢·   xièxie cảm ơn
23 不客气 不客 氣 búkèqì không có gì, đừng khách sáo
24 你好   nǐhǎo xin chào

Nghe lại bài khóa

 

Ngữ pháp 

Câu khẳng định 

Câu hỏi với 吗

Share Button

Comments

comments