Mục tiêu bài học:
- Học cách chào hỏi cơ bản
- Học cụm từ giới thiệu bản thân
- Bày tỏ thích/ không thích
- Cách nói cảm ơn
Hội thoại 1
Tiếng Trung | Dịch |
明华:请问 你是陈月美 小姐吗? |
Minh Hoa: Xin hỏi cháu là Trần Nguyệt Mỹ phải không? |
月美:是的。谢谢你 来 接 我们。 |
Nguyệt Mỹ: Vâng, cảm ơn chú đã đón cháu. |
明华:不客气。我 是 李明华。 |
Minh Hoa: Không có gì. Chú là Lý Minh Hoa. |
月美: 这是 王 先生。 |
Nguyệt Mỹ: Đây là chú Vương. |
开文:你好。我 姓 王,叫 开文。 |
Khai Văn: Xin chào. Tôi họ Vương, tên Khai Văn. |
明华:你们·好。 欢迎 你们 来 台湾。 |
Nguyệt Mỹ: Xin chào. Chào mừng bạn đến Đài Loan. |
Từ mới
STT | Tiếng Trung giản thể | Tiếng Trung phồn thể | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 陈月美 | 陳月美 | chén yuè měi | Trần Nguyệt Mỹ |
2 | 李明华 | 李明華 | lǐ míng huá | Lý Minh Hoa |
3 | 王开文 | 王開文 | wáng kāi wén | Vương Khai Văn |
4 | 你 | nǐ | bạn, cậu, | |
5 | 来· | 來 | lái | đi, đến, tới |
6 | 是 | shì | là | |
7 | 小姐 | xiǎo jiě | tiểu thư, cô, chị | |
8 | 吗 | 嗎 | ma | à, ư… |
9 | 接 | jiē | đón, tiếp, tiếp đón | |
10 | 我们 | 我們 | wǒmen | chúng tôi |
11 | 我 | wǒ | tôi | |
12 | 这 | 這 | zhè | đây, này |
13 | 先生 | xiānshēng | tiên sinh, ngày | |
14 | 好 | hǎo | tốt, được, ngon | |
15 | 姓 | xìng | họ | |
16 | 叫 | jiào | tên, gọi là… | |
17 | 你们 | 你們 | nǐmen | các bạn |
18 | 台湾 | 薹灣 | Táiwān | Đài Loan |
19 | 欢迎 | 歡迎 | huānyíng | hoan nghênh, chào mừng |
20 | 请问 | 請問 | qǐngwèn | xin hỏi |
21 | 是的 | shìde | đúng, vâng | |
22 | 谢谢· | xièxie | cảm ơn | |
23 | 不客气 | 不客 氣 | búkèqì | không có gì, đừng khách sáo |
24 | 你好 | nǐhǎo | xin chào |
Nghe lại bài khóa
Ngữ pháp