VBA-Làm việc với Worksheets

Share Button

Trong VBA để quản lý các worksheet ta sử dụng đến đối tượng worksheets.Trong VBA để truy cập đối tượng worksheets ta có thể gọi worksheets hoặc sheets đều được.


  1. Truy cập worksheets: Để truy cập tới một worksheet ta có thể truy cập theo thứ tự hoặt tên của sheet.
    'truy cập theo số thứ tự
    Worksheets(1).Activate
    Sheets(1).Activate
    
    'Truy cập theo tên
    Sheets("Sheet1").Activate
    
    'Truy cập đến sheets cuối cùng
    Sheets(Sheets.Count)
  2. Copy một sheets: Để copy sheets ta cần khai báo sẽ copy trước hay sau một sheets khác.
    'copy sheet1 sau sheet3
    Sheets("Sheet1").copy after:=Sheets("Sheet3")
    'copy sheet1 trước sheet3
    Sheets("Sheet1").copy before:=Sheets("Sheet3")
  3. Copy nhiều sheets: Để copy nhiều sheets ta sử dụng thêm thuộc tính mảng và nếu không khai báo before hay after các sheets sẽ được copy sang một workbooks mới.
    'Copy các sheet1, sheet2,sheet3,sheet4
    Worksheets(Array("Sheet1","Sheet2","Sheet3","Sheet4").Copy
  4. Xóa toàn dung trong Sheets
    'Xóa nội dung
    Sheets("Sheet1").Cells.ClearContents
    
    'Xóa định dạng
    Sheets("Sheet1").Cells.ClearFormats
    
    'Xóa Comments
    Sheets("Sheet1").Cells.ClearCommnents
    
    'Xóa ghi chú
    Sheets("Sheet1").Cells.ClearNotes
  5. Cố định khung nhìn trong sheets.
    'Cố định thanh cuộn vùng từ A1 đến M19
    Sheets("Sheet1").ScrollArea = "$A$1:$M$19"
    
  6. Ẩn sheets: Khi ẩn sheets có 3 lựa chọn -1 , 0 và 2
    'Hiện sheet
    Sheets("Sheet1").Visible = -1
    
    'Ẩn sheet
    Sheets("Sheet1").Visible = 0
    
    'Ẩn sheet không cho phép hiển thị bằng chuột phải trên ứng dụng
    Sheets("Sheet1").Visible = 2
  7. Bảo vệ dữ liệu một sheets.
    'Thực hiện thao tác khóa toàn bộ Sheet1
    Worksheets("Sheet1").Protect UserInterfaceOnly:=True
    'Mở khó vùng từ A1 đến C3
    Worksheets("Sheet1").Range("A1:C3").Locked = False

Share Button

Comments

comments